tR

Câu 1: Cho đa thức: $P(y) = y^{2} − 10 + 3y^{2} − 9y + 4 − 7y.$
Rút gọn biểu thức sau và sắp xếp theo lũy thừa tăng của biến y, ta được đa thức nào trong các đa thức sau đây?

  • $y^{2} − 10 − 9y;$
  • $6 − 2y + 4y^{2}$;
  • $− 6 − 16y + 4y^{2}$;
  • $− 6 + 16y + 4y^{2}$.

Câu 2: Biểu thức nào sau đây không là đa thức một biến?

  • $a^{2}$;
  • $a^{2} − 5$;
  • 1;
  • $\frac{5}{5-a}$

Câu 3: Bậc của đa thức $y − 3 + 2y^{4} − 3y^{3}$ là:

  • 1;
  • 2;
  • 3;
  • 4.

Câu 4: Tính giá trị của đa thức $M(t) = 2t^{3} + 4t^{2} − 16t + 3$ khi t = $\frac{1}{4}$

  • $\frac{13}{23}$
  • $\frac{-5}{16}$
  • $\frac{25}{32}$
  • $\frac{-23}{32}$

Câu 5: Biểu thức nào sau đây là đơn thức một biến?

  • $5x + x^{2}$;
  • 2x − 1;
  • −2;
  • y − 2.

Câu 6: Nghiệm của đa thức B(x) = x$^{2}$ + 5 là:

  • −1;
  • 1;
  • {1; −1};
  • Không có nghiệm.

Câu 7: Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • x = a là nghiệm của đa thức P(x) nếu P(a) = a;
  • x = a là nghiệm của đa thức P(x) nếu P(a) = 0;
  • x = a là nghiệm của đa thức P(x) nếu P(0) = a;
  • x = a là nghiệm của đa thức P(x) nếu P(0) = 0.

Câu 8: Diện tích một hình vuông được tính bởi biểu thức S(x) = x$^{2}$. Tính giá trị của S biết x là nghiệm của đa thức P(x) = 2x – 8.

  • 16;
  • 25;
  • 36;
  • 9.

Câu 9: “Đơn thức một biến là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc … giữa các số và biến đó”. Chọn phương án đúng để điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống.

  • một tổng;
  • một tích;
  • một hiệu;
  • một thuơng.

Câu 10: Bậc của đa thức $10 − 2x + 3x^{2}$ là:

  • 1;
  • 2;
  • 3;
  • 4.

Câu 11: Vận tốc của một chiếc xe máy đi từ A đến B được tính theo biểu thức v(t) = $\frac{120}{t}$ trong đó v là vận tốc tính bằng km/h và t là thời gian tính bằng giờ. Tính vận tốc xe máy biết thời gian xe máy đi từ A đến B là 4 giờ.

  • 40 km/h;
  • 30 km/h;
  • 25 km/h;
  • 20 km/h.

Câu 12: Biểu thức nào sau đây là đơn thức một biến?

  • x + y;
  • $y^{2}$;
  • x − 1;
  • $−y^{2} + 2y$.

Câu 13: Có bao nhiêu biểu thức sau đây là đa thức một biến?

$A = x^{2} − 2x + 3 ; B = 2y − x ; C = \frac{2x^{2}}{x-1};D=\frac{2y-3}{5}$

  • 1;
  • 2;
  • 3;
  • 4.

Câu 14: Cho đa thức: $U(x) = 4 − 2x^{2} + 7x − 5x^{3} + 3x^{2} + 8 − 3x.$
Rút gọn biểu thức trên và sắp xếp theo lũy thừa giảm của biến x, ta được đa thức nào trong các đa thức sau đây?

  • $− 5x^{3} + x^{2} + 4x + 12;$
  • $12 + 4x + x^{2} − 5x^{3}$;
  • $− 5x^{3} − x^{2} + 2x + 4$;
  • $− 2x^{3} − x^{2} + 3x + 12$.

Câu 15: Nghiệm của đa thức A(x) = 4x − 5 là:

  • 2
  • $\frac{3}{4}$
  • $\frac{1}{4}$
  • $\frac{5}{4}$

Câu 16: Đa thức nào sau đây là đa thức một biến?

  • x + y – 1;
  • $x^{2} – 2x + 7$;
  • $x^{2} + y^{2} – xy$;
  • Cả A, B, C đều đúng.

Câu 17: Cho các khẳng định sau:
(I) Số 0 là đa thức bậc 0.
(II) Các số thực khác 0 là đa thức bậc 1.
Chọn khẳng định đúng nhất:

  • Chỉ có (I) đúng;
  • Chỉ có (II) đúng;
  • Cả (I) và (II) đều đúng;
  • Cả (I) và (II) đều sai.

Câu 18: Khẳng định nào sau đây là sai?

  • Bậc của đa thức một biến (khác đa thức không) là số mũ lớn nhất của biến trong đa thức đó khi ở dạng thu gọn;
  • Hệ số cao nhất của đa thức một biến (khác đa thức không) là hệ số lớn nhất của biến trong đa thức đó khi ở dạng thu gọn;
  • Hệ số tự do của đa thức một biến (khác đa thức không) là số hạng không chứa biến trong đa thức đó khi ở dạng thu gọn;
  • Hệ số cao nhất của đa thức một biến (khác đa thức không) là hệ số của lũy thừa với số mũ cao nhất của biến trong đa thức đó khi ở dạng thu gọn.

Câu 19: Nghiệm của đa thức T(y) = y$^{2}$ − 10y + 9 là:

  • 9;
  • 1;
  • {1; 9};
  • {9; 10}.

Câu 20: Diện tích của một mảnh đất hình chữ nhật được biểu thị bởi đa thức F(x) = x(x + 3) . Hãy tính diện tích của mảnh đất ấy khi x = 2 m.

  • 20 m$^{2}$;
  • 10 m$^{2}$;
  • 24 m$^{2}$;
  • 14 m$^{2}$.
Hãy trả lời các câu hỏi để biết kết quả của bạn


0 Comments:

Đăng nhận xét

 
Top